Dưới đây là danh mục ngành hàng được Cục Sở hữu trí tuệ chấp thuận để Hội DN HVNCLC cấp nhãn hiệu chứng nhận HVNCLC
MN |
NGÀNH HÀNG |
NHÓM SẢN PHẨM/ SẢN PHẨM |
GHI CHÚ |
1 |
NGÀNH BÁNH KẸO |
Bánh quy, bánh khô, snack các loại |
Giòn cứng, bánh quy, bánh khô, snack các loại |
Bánh mềm các loại, bánh kem xốp… |
Mềm, xốp, xốp kem |
||
Bánh tươi: bông lan, flan, bánh dân gian, bánh bao, … |
Bánh tươi: bông lan, flan, bánh dân gian, bánh bao, … |
||
Bánh trung thu |
|
||
Kẹo cứng |
|
||
Kẹo mềm, kẹo dẻo, kẹo chewing gum |
Kẹo mềm, kẹo dẻo, kẹo chewing gum |
||
Mứt (mứt khô, dẻo) |
Là sản phẩm chủ yếu làm từ các loại củ, quả được gọt nạo thành dạng thanh, lát hoặc sợi đã ướp tẩm gia vị (đường) như mứt dừa, mứt gừng, bí xanh |
||
Hoa quả chế biến sấy khô, hạt rang => Từ năm 2017 đã chuyển nhóm sản phẩm này qua ngành TP khô, đồ ăn liền |
Là các sản phẩm đã được chế biến (tẩm gia vị) & sử dụng được ngay như Lạc rang (đậu phộng rang), mít, chuối, nho khô, hạt hướng dương, hạt diều, hạt dưa, sấu tươi ướp, đào tươi ướp, hạt dưa, hạt hướng dương,… |
||
Thạch rau câu |
|
||
2 |
NGÀNH THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP |
Đồ hộp (thịt, cá, …) |
Là sản phẩm làm từ các loại thịt, cá…đã qua chế biến thành phẩm (chỉ việc nấu chín rồi sử dụng không phải chế biến lại) & đóng hộp. |
Rau, Củ, quả, hạt còn tươi qua chế biến đóng gói, hộp |
Là các loại rau, củ, quả, hạt còn tươi đã qua sơ chế đóng gói dạng túi hoặc hộp…như dưa chua, dưa món,… |
||
3 |
NGÀNH THỰC PHẨM TƯƠI, ĐÔNG LẠNH |
Thực phẩm tươi đông lạnh (thịt, cá, trứng, củ, quả…) |
Là thực phẩm mới qua giai đoạn sơ chế (mới làm sạch, chưa chế biến gia vị), muốn sử dụng phải chế biến lại, sản phẩm được bảo quản trong nhiệt độ thấp (tủ mát, tủ đá,…); các sản phẩm như gà, vịt đã được làm sạch và đóng gói. |
Thực phẩm chế biến đông lạnh |
Là sản phẩm thực phẩm đã qua chế biến thành phẩm (chỉ việc nấu chín rồi sử dụng không phải chế biến lại) được bảo quản trong nhiệt độ thấp (tủ mát, tủ đá,…); các sản phẩm như cá viên, bò viên, lẩu hải sản… |
||
Đồ nguội chế biến |
Là sản phẩm thực phẩm đã qua chế biến thành phẩm như giò, chả, nem, xíu mại, lạp xưởng… |
||
Thực phẩm chay – ăn kiêng |
Không bao gồm tất cả các loại gia vị như nước tương, chao |
||
4 |
NGÀNH THỰC PHẨM KHÔ, ĐỒ ĂN LIỀN |
Mì, bún, miến, cháo.. ăn liền |
|
Lương thực – lương thực chế biến đóng gói |
Là sản phẩm lương thực – lương thực đã qua chế biến: (Gạo, nui, bánh phở, miến khô, bánh tráng, bánh phồng tôm, bột các loại) |
||
Đồ khô – đồ khô tẩm gia vị ăn liền |
Là các sản phẩm đã được sơ chế hoặc chế biến thành phẩm như cá khô mực khô, tôm khô, thịt khô, rong biển khô… |
||
5 |
NGÀNH NƯỚC CHẤM GIA VỊ |
Nước mắm |
|
Nước tương |
|
||
Dầu ăn, dầu thực vật |
|
||
Đường |
|
||
Tương ớt, tương đen, sốt, dầu hào, chao |
|
||
Bột ngọt (mì chính), bột nêm.. |
|
||
Gia vị khác (ngũ vị hương, càri, muối, tiêu, muối bột canh, vani…) |
|
||
6 |
NGÀNH SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA |
Sữa tươi |
|
Sữa bột |
|
||
Sữa đặc |
|
||
Sữa chua, yaourt |
|
||
Váng sữa |
Là sản phẩm của một trong các thành phần tách ra từ sữa sau khi đông tụ, |
||
Kem ăn |
|
||
Bơ, phô mai |
|
||
7 |
NGÀNH ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN |
Nước khoáng, suối, tinh khiết |
|
Nước ép hoa quả đóng hộp, sữa đậu nành |
|
||
Nước ngọt, sô đa |
|
||
Nước tăng lực, nước uống thể thao |
|
||
Sirô, bột giải khát, mật ong |
|
||
Trà (trà mạn/ trà bắc) |
Là sản phẩm được chế biến, ướp hương liệu và sao (sấy) khô từ lá,cành cây; trà xanh gồm cả lipton, trà túi lọc |
||
Trà thảo dược |
Là sản phẩm dạng bột, nước, hoặc túi lọc được chế biến từ các loại lá, hoa hoặc cành cây thảo được như cam thảo, sâm, linh chi, hoa nhài, hoa cúc, … |
||
Cà phê rang xay, hòa tan, cà phê đóng lon, đóng chai |
|
||
Sản phẩm từ cacao |
|
||
8 |
NGÀNH RƯỢU BIA |
Bia tươi, bia hơi |
|
Bia chai |
|
||
Bia lon |
|
||
Rượu vang |
|
||
Rượu champagne, |
|
||
Rượu nhẹ khác |
Gồm cả nước hoa quả lên men hoặc rượu không cồn |
||
Rượu mạnh |
|
||
9 |
NGÀNH SẢN PHẨM VẢI SỢI |
Vải quần, vải áo, gấm lụa |
|
Khăn |
|
||
Rèm cửa, thảm dệt, khăn bàn.. |
|
||
Phụ liệu may mặc: chỉ, nút, dây kéo, ruy băng,…. |
|
||
10 |
NGÀNH SẢN PHẨM TỪ CAO SU |
Chăn (mền), drap, gối, nệm (gòn, mút, cao su) |
|
11 |
NGÀNH MAY – THÊU |
Quần áo nam các loại |
|
Quần áo nữ các loại |
|
||
Quần áo trẻ em các loại |
|
||
Quần áo, đồ trẻ sơ sinh |
bao gồm tã vải, tấm lót, nón mũ,… |
||
Đồ mặc nhà, đồ lót, đồ ngủ, đồ tắm |
|
||
Quần áo thể thao |
|
||
Đồng phục, bảo hộ |
Là các loại quần áo bảo hộ lao động sản xuất thực phẩm, bánh kẹo, đồ uống,… |
||
Nón, mũ vải, tất (vớ) các loại trừ nón bảo hiểm, bảo hộ lao động |
Loại trừ nón bảo hiểm, bảo hộ lao động |
||
Đồ thêu, đan, lát, thời trang |
Là các sản phẩm đan bằng len hoặc thêu như (khăn quàng, mũ, |
||
12 |
NGÀNH DA, GIẢ DA |
Dép, sandal, giày các loại |
|
Giày thể thao |
|
||
Thắt lưng, bóp, ví |
|
||
Cặp, vali, túi xách, ba lô |
|
||
Xi, kem đánh giày, lót giày |
|
||
13 |
NGÀNH HÓA MỸ PHẨM |
Dầu gội, dầu xả |
|
Kem đánh răng, nước xúc miệng, bàn chải đánh răng |
|
||
Xà bông tắm, sữa tắm, xà bông – dung dịch rửa tay |
|
||
Kem, sữa rửa mặt nữ |
|
||
Sữa rửa mặt, kem cạo râu nam |
|
||
Kem trị mụn, dưỡng da |
|
||
Sản phẩm chăm sóc tóc |
Keo xịt tóc, thuốc nhuộm tóc, sản phẩm hấp dầu, sản phẩm làm tóc đẹp khác |
||
Nước hoa, sản phẩm khử mùi |
Gồm cả lọ/chai lăn nách,… |
||
Kem, son phấn trang điểm |
|
||
Mỹ phẩm trẻ em (dưới 15 tuổi) |
|
||
Bột giặt, kem giặt, nước xả |
|
||
Nước rửa chén |
|
||
Nước hoa xịt phòng, sáp thơm, nến thơm, nhang thơm |
|
||
Nước tẩy rửa khác: lau kính, tẩy sứ vệ sinh, lau sàn nhà |
|
||
14 |
NGÀNH HÓA CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG |
Kem chống muỗi, nhang muỗi, bình xịt muỗi, hóa chất diệt côn trùng khác |
|
15 |
NGÀNH SẢN PHẨM VỆ SINH |
Khăn giấy |
Khăn giấy khô, ướt |
Giấy vệ sinh |
|
||
Tã giấy |
Tả giấy trẻ em, tả giấy người lớn |
||
Băng vệ sinh |
|
||
Găng tay, bao cao su các loại |
Là các sản phẩm làm bằng mút, cao su,… |
||
Bông, băng y tế |
|
||
Dụng cụ y tế gia đình |
Là các sản phẩm như cân đo sức khoẻ,… |
||
Dụng cụ chăm sóc trẻ sơ sinh |
Là các sản phẩm thông thường được dùng trong việc chăm sóc trẻ sơ sinh như bình sữa, núm vú, gạc rốn,…. |
||
Tăm bông |
|
||
16 |
NGÀNH TRANG SỨC |
Đồ trang sức (vàng, bạc, đá quý) |
|
17 |
NGÀNH DỤNG CỤ LÀM ĐẸP |
Đồ cắt móng, nhíp, dao cạo … |
|
Kính thời trang, kính đeo mắt các loại |
|
||
18 |
NGÀNH DƯỢC PHẨM |
Nước sát trùng, thuốc dùng ngoài da |
Là các sản phẩm cồn sát trùng, oxi già, ken tắc,… |
Thuốc bổ, vitamin, dịch truyền |
Thuốc bổ hay còn gọi là đa sinh tố, là hỗn hợp chứa nhiều hơn một vitamin. |
||
Thuốc uống, thuốc tiêm đặc trị |
Thuốc uống là các loại thuốc viên dạng nén và thuốc nước, được tiêu hoá và hấp thu trong ruột giống như cách ruột tiêu hoá và hấp thu chất dinh dưỡng. Thuốc tiêm là các loại thuốc được tiêm, chích, truyền trực tiếp vào mạch máu hoặc huyết thanh; hay là các loại thuốc có thể bị dịch tiêu hoá phân huỷ khi dùng đường uống |
||
Thuốc đông nam dược |
Thuốc đông nam dược là các loại thuốc được chế biến từ các loại cây thảo |
||
Thuốc dán, cao dán |
|
||
Dầu nóng, dầu gió, dầu cù là |
Gồm cả cao sao vàng |
||
Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi |
|
||
Thực phẩm chức năng |
Thực phẩm chức năng là loại thực phẩm nằm trong giới hạn giữa thực phẩm |
||
19 |
NGÀNH VĂN PHÒNG PHẨM – VĂN HÓA PHẨM |
Bút bi |
|
Bút mực, bút kim, bút tô, bút vẽ, bút sáp |
|
||
Mực viết, màu vẽ |
|
||
Dụng cụ VP, dụng cụ học tập khác (thước, compa, phấn, bảng, kim, kẹp kéo, bìa hồ sơ, con dấu, phong thư (phong bì)) băng dính, keo dán |
|
||
Tập vở, sổ, giấy in, giấy photo |
|
||
Sách giáo khoa, sách tham khảo |
Dành cho học sinh |
||
Sách khác |
Sách chuyên môn, văn học, tiểu thuyết, giải trí |
||
Băng, đĩa |
Đĩa nhạc, phim, cải lương … |
||
Đĩa chương trình máy tính |
Đĩa để học, đĩa chương trình, đĩa game |
||
20 |
NGÀNH SẢN PHẨM QUÀ TẶNG, DỤNG CỤ THỂ THAO, ĐỒ CHƠI |
Thiết bị, dụng cụ, máy tập thể thao |
Không bao gồm giày dép, quần áo thể thao |
Đồ chơi các loại |
Đồ chơi nhựa, giấy, cao su…. |
||
Sản phẩm lưu niệm, quà tặng, thiệp, danh thiếp |
|
||
Nhạc cụ các loại |
Gồm tất cả sản phẩm đàn, sáo, trống, kèn,… dùng bằng điện hoặc không dùng điện |
||
21 |
NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
Sắt thép xây dựng |
|
Xi măng, vữa xây, … |
|
||
Gạch xây tường |
|
||
Tôn, ngói lợp, tấm lợp khác |
|
||
Gạch men, gạch bông |
|
||
Ốp lát |
Gồm tất cả các sản phẩm sử dụng vào việc ốp lát như gạch, đá, gỗ, ván, nhựa,… |
||
Sứ vệ sinh |
Bồn cầu, bồn tiểu, bồn rửa (lavabo) |
||
Bồn tắm, bể tắm, xông hơi |
|
||
Vòi nước, vòi sen |
Gồm cả sản phẩm làm bằng sắt, inox, nhựa,… |
||
22 |
NGÀNH SƠN, CHẤT CHỐNG THẤM VÀ VẬT LIỆU KHÁC |
Sơn nước |
|
Sơn dầu |
Chủ yếu dùng để sơn sắt, gỗ |
||
Cọ sơn, cây lăn, giấy nhám các loại |
Là các loại cọ, chổi, bàn chải dùng để quét sơn |
||
Vật liệu chống thấm, tấm ốp trần bằng thạch cao |
Phụ gia pha vào bê tông, pha vào vữa, keo, bột trét,.. |
||
Lều, bạt, tấm simili (tấm trải sàn nhà), giấy dán tường, mái hiên di động |
|
||
Kính xây dựng |
Kính xây dựng (kính cường lực) là loại kính được nung lên tới nhiệt độ cao |
||
Gương, kính trang trí |
Gương, kính trang trí là sản phẩm thường làm bằng một vật liệu cao cấp và hoàn thiện, ứng dụng trong việc thiết kế nội và ngoại thất, đa dạng về màu sắc, có kích thước lớn – không tạo mạch vữa, chịu được nhiệt độ, chịu được nước , ít bị bụi bẩn và dễ vệ sinh. Kính trang trí được sử dụng làm các sản phẩm bàn, quầy, tủ, gương,… |
||
23 |
NGÀNH NHỰA CÔNG NGHIỆP |
Ống, nẹp bằng nhựa các loại |
Ống cấp thoát nước, ống ruột gà, luồn dây điện, nẹp các loại |
Cửa nhựa các loại |
Bao gồm tất cả các loại cửa làm từ các chất liệu nhựa |
||
Bồn nước bằng nhựa |
|
||
Tấm ốp trần, vách ngăn |
Là sản phẩm dùng để ốp trần làm bằng nhiều loại chất liệu: ván ép, nhựa… |
||
24 |
NGÀNH NHỰA GIA DỤNG |
Đồ nhựa gia dụng cơ bản không dùng cho ăn uống |
Gồm tất cả các sản phẩm như (tủ, kệ, bàn, ghế, rổ, chậu, xô, sóng chén, sọt rác, |
Đồ nhựa phục vụ cho ăn uống |
Hộp nhựa đựn/bảo quản thức ăn, khay làm đá, bát, đĩa, tách, ly, lồng bàn, ống đựng đũa, đồ nhựa melamine… |
||
Áo mưa, bảo hiểm bảo hộ bằng nhựa, mủ bảo hiểm |
|
||
25 |
NGÀNH GỐM SỨ VÀ THỦY TINH |
Đồ gốm sứ, đất nung |
Gồm các sản phẩm (tranh ảnh, bình hoa, chậu kiểng,..) |
Đồ thủy tinh, pha lê, phích nước |
(bình hoa, tranh ảnh, ly, tách, bình ấm chén,) |
||
Phù điêu, đồ mỹ nghệ trang trí, khung ảnh |
Các hoa văn, khung ảnh trang trí, con vật trang trí như rồng, sư tử,… làm bằng |
||
26 |
NGÀNH NỘI THẤT GỖ |
Đồ nội, ngoại thất gỗ (bàn ghế, tủ, giường các loại) |
Là các sản phẩm làm bằng chất liệu gỗ sử dụng bên trong và ngoài căn nhà như bàn, ghế, bàn trang điểm, tủ, giường,… gồm cả bàn ghế học sinh |
Đồ nội thất mây tre lá |
Là các sản phẩm làm từ mây tre lá thiên về giá trị thẩm mỹ, trang trí như |
||
Bàn ghế xalon nệm |
Bàn ghế xalon nệm phòng khách |
||
27 |
NGÀNH KIM KHÍ GIA DỤNG |
Đồ nội, ngoại thất kim loại |
Là sản phẩm làm bằng chất liệu kim loại sử dụng bên trong và ngoài căn nhà như bàn ghế Inox, cầu thang, lan can cầu thang, khung vách ngăn, xích đu Inox, hàng rào, cửa kim loại, cửa nhôm kính,… |
Đồng hồ treo tường, để bàn |
|
||
Đồ nấu ăn bằng kim loại |
|
||
Bếp ga các loại |
|
||
Khung võng, máy đưa võng tự động, giá treo, kệ bằng kim loại |
Bao gồm cả giá treo, móc áo… |
||
Cân, dụng cụ đo lường |
|
||
Khóa, két sắt (cơ, điện, điện tử) |
|
||
Xe nôi, xe đẩy, xe lăn |
Gồm các loại xe không có động cơ như xe nước mía, xe đẩy hủ tiếu, xe lăn dùng |
||
Bồn nước kim loại |
|
||
Thang nhôm,… |
|
||
28 |
NGÀNH MÁY MÓC GIA DỤNG |
Máy lạnh/điều hoà, tủ lạnh, tủ mát, tủ đông, cây nước nóng lạnh, máy lọc nước; máy tắm nóng lạnh,… |
|
Bàn ủi, máy sấy |
Bàn ủi, bàn là cầm tay, dạng đứng, không dây,… |
||
Máy sinh tố, ép trái cây |
|
||
Máy tắm nước nóng lạnh |
|
||
Lò, bếp, nồi, lẩu điện |
Lò viba, điện từ, hồng ngoại, điện… |
||
Máy giặt, hút bụi, rửa chén |
|
||
Máy bơm nước, máy khoan gia dụng |
|
||
Máy nổ, máy phát điện gia đình |
|
||
Hệ thống sử dụng năng lượng mặt trời |
|
||
Thang máy, băng tải |
|
||
29 |
NGÀNH ĐIỆN GIA DỤNG |
Quạt máy, quạt hút, quạt phun sương |
Quạt cây, đứng, để bàn, treo tường, treo trần… |
Thiết bị điện chiếu sáng |
Đèn neon, compact, led chiếu sáng, tangpho, starter (chuột/tắc te), đèn sạc, |
||
Đèn trang trí |
Gồm các loại đèn chùm, đèn ốp tường,… |
||
Thiết bị điện gia dụng |
Các sản phẩm như công tắc, ổ cắm, CB, cầu dao… |
||
Pin, ắc quy, ổn áp, bộ lưu điện (UPS), tăng phô, adapter (đổi điện) |
|
||
Dây và cáp điện |
|
||
30 |
NGÀNH ĐIỆN TỬ GIA DỤNG |
Radio, cassette |
|
Tivi |
LCD, Led, Plasma, CRT ( ống đèn hình) |
||
Ăngten, bộ giải mã, booster, dây, jack, bộ chia tín hiệu |
Angten để bàn, Angten ngoài trời, chảo thu sóng vệ tinh, đầu thu kỹ thuật số,… |
||
Đầu máy, dàn máy, đầu karaoke |
Đầu CD, VCD, DVD, 5 số, 6 số |
||
Amply, loa, micro |
|
||
Máy nghe nhạc bỏ túi, máy ghi âm |
|
||
31 |
NGÀNH ĐIỆN TỬ KỸ THUẬT CAO |
Máy điện thoại bàn |
|
Máy điện thoại di động |
|
||
Linh kiện máy tính, Máy vi tính nguyên bộ |
Bao gồm thiết bị thu phát sóng wifi, loa máy tính, modem….,thiết bị lưu trữ ( USB) |
||
Máy vi tính xách tay, máy tính bảng |
|
||
Máy chơi điện tử |
|
||
Máy in, máy quét, photocopy |
|
||
Máy ảnh, máy quay phim, Camera quan sát – an ninh |
|
||
Từ điển điện tử, sách điện tử (sách nói), thiết bị lưu trữ (USB), Dcom,.. |
|
||
32 |
NGÀNH XE, PHỤ TÙNG XE |
Xe đạp, xe đạp điện |
|
Xe gắn máy |
|
||
Ô tô khách các loại |
4 chỗ, 9 chỗ, 12chỗ, 16 chỗ….. |
||
Ô tô tải các loại |
|
||
Ruột xe (săm), vỏ xe (lốp) |
|
||
Nhông, sên (xích), đĩa |
|
||
Phụ tùng khác: bình xăng con, bố thắng, nan hoa,.. |
|
||
33 |
NGÀNH PHÂN BÓN – THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
Phân bón hóa học |
Phân hóa học hay phân vô cơ là những hóa chất chứa các chất dinh dưỡng |
Phân hữu cơ |
Phân hữu cơ bao gồm các loại phân có nguồn gốc & thành phần cơ bản là |
||
Phân tổng hợp |
Phân tổng hợp là các loại phân đã được sản xuất thông qua các phản ứng |
||
Chế phẩm sinh học dùng trong trồng trọt |
Là các sản phẩm bổ sung giúp tăng trưởng cây trồng, vật nuôi, tăng sản lượng và hạn chế các tác hại về môi trường trong trong trồng trọt và chăn nuôi. |
||
Thuốc trừ sâu |
Thuốc trừ sâu được sử dụng để phòng trừ các loại sâu hại cây trồng trên |
||
Thuốc diệt cỏ |
Thuốc trừ cỏ dại được dùng để diệt trừ các loại thực vật hoang dại (cỏ dại, |
||
Thuốc trừ bệnh cây trồng |
Thuốc trừ bệnh còn gọi là thuốc trừ nấm cây được dùng để phòng trừ nhiều |
||
Thuốc tăng trưởng |
Thuốc tăng trưởng là thuốc làm tăng khả năng phát triển của cây về lượng |
||
34 |
NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THUỐC THÚ Y |
Thức ăn cho gia cầm |
|
Thức ăn cho gia súc |
|
||
Thức ăn cho thủy sản (tôm, cá,…) |
|
||
Thuốc trị bệnh gia cầm |
|
||
Thuốc trị bệnh gia súc |
|
||
Thuốc trị bệnh cho thủy sản (tôm, cá,…) |
|
||
Thuốc, dung dịch vệ sinh môi trường, chuồng trại |
|
||
Chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi |
Là các sản phẩm bổ sung giúp tăng trưởng cây trồng, vật nuôi, tăng sản lượng và hạn chế các tác hại về môi trường trong trong trồng trọt và chăn nuôi. |
||
35 |
NGÀNH MÁY MÓC, CÔNG CỤ NÔNG NGƯ NGHIỆP |
Máy móc, công cụ nông nghiệp |
Là các loại máy móc (các loại máy khâu làm đất như: máy cày, bừa,… máy |
Máy móc, công cụ ngư nghiệp |
Là các loại máy móc (xuồng, bơm nước, máy cung cấp ô xi,…); công cụ (vợt, |
||
Máy móc, công cụ chế biến |
Là các loại máy móc, công cụ phục vụ công tác chế biến nông hải sản (máy |
||
Nhựa nông ngư nghiệp |
Là các sản phẩm được sử dụng làm vật dụng, phương tiện sản xuất nông, lâm ngư, nghiệp gồm (lưới che, bạt linong, nhà vòm (nhà kính), chậu nhựa, …) |
||
36 |
NGÀNH SẢN PHẨM DẦU NHỜN, CHẤT ĐỐT |
Dầu nhớt, mỡ cho máy móc các loại |
Nông Ngư Cơ ( Máy kéo, máy cày, ghe tàu…) |
Dầu nhớt, dầu thắng, dung dịch giải nhiệt động cơ |
Dùng cho cả ô tô xe máy |
||
Gas, cồn |
|
||
Xăng |
Nhà cung cấp xăng |
||
37 |
NGÀNH NÔNG SẢN TƯƠI |
Rau sạch, rau mầm |
Chưa qua chế biến, chỉ sơ chế đóng gói thương hiệu |
Nấm các loại |
Chưa qua chế biến, chỉ sơ chế đóng gói thương hiệu |
||
Củ, quả, hạt… các loại |
Chưa qua chế biến, chỉ sơ chế đóng gói thương hiệu |
||
Hoa tươi |
Cắt tỉa theo quy cách, đóng gói thương hiệu |
||
Cây phụ liệu trang trí |
Các loại cây, lá trang trí bổ trợ. |
Hội DN HVNCLC